Dịch vụ nha khoa
Hỗ trợ khách hàng
-
Mobile/Zalo/Viber:
091-995-6571 -
Mobile/Zalo/Viber:
091-995-6571 -
Mobile/Zalo/Viber:
091-995-6571
Bảng giá dịch vụ Cấy ghé Implant
BẢNG GIÁ CẤY GHÉP IMPLANT
Cấy ghép implant là phương pháp trồng răng mới cho những người bị mất răng lâu năm, đây là một giải pháp điều trị nha khoa được đánh giá là tiên tiến bậc nhất, đem lại nhiều lợi ích thiết thực và vẻ tự tin cho khách hàng.
1.Cấy Implant là gì?
Trụ Implant là một loại vít nhỏ có kích cỡ vừa bằng một chân răng thật làm từ Titanium - một loại vật liệu có khả năng tương thích sinh học với xương. Nhờ khả năng liên kết với xương hàm mà cấy ghép Implant có tính bền vững, ổn định cao, không ảnh hưởng đến các răng xung quanh như nhiều phương pháp phục hình răng đã mất truyền thống.
Ưu điểm của cấy ghép Implant:
- Tuổi thọ lâu dài.
- Tăng tính thẩm mỹ cao.
- Implant an toàn, lành tính.
- Trồng răng độc lập, không xâm lấn răng khác.
- Ngăn ngừa tiêu xương hàm, cho chức năng nhai tối ưu.
2. Quy trình cấy ghép Implant đơn lẻ tại Nha Khoa Minh Nguyên:
Tại nha khoa Minh Nguyên, cấy ghép răng Implant chia làm 2 giai đoạn:
Quy trình cấy ghép Implant tại Nha Khoa Minh Nguyên
- Giai đoạn 1: Cấy ghép chân Implant Titan vào xương hàm
(Thanh toán chi phí phần chân răng)
- Giai đoạn 2: Gắn Abutment và làm răng sứ trên Implant ( sau 3-6 tháng)
(Thanh toán chi phí còn lại)
Lưu ý: Tùy vào từng trường hợp mức độ xương khác nhau của bệnh nhân và cách thực hiện cấy ghép Implant khác nhau thì Bác sĩ sẽ là người quyết định việc đặt Abutment và phục hình sứ trên Implant sớm hay muộn. Một số trường hợp Bác sĩ có thể thực hiện phục hình trên Implant ngay trong ngày.
3.Một số hình ảnh khách hàng cấy ghép Implant đơn lẻ tại Nha Khoa Minh Nguyên:
4. Chi phí cấy ghép Implant đơn lẻ tại Nha Khoa Minh Nguyên:
Chi phí trồng răng Implant được tính theo công thức:
5. Bảng giá trồng Implant theo từng thành phần:
5.1. Bảng giá trụ Implant đơn lẻ:
LOẠI | XUẤT XỨ | THỜI GIAN BẢO HÀNH | CHI PHÍ |
---|---|---|---|
Implant Korea | Hàn Quốc | 5 năm | 10.000.000 vnđ |
Implant Kontact | Pháp | 10 năm | 15.000.000 vnđ |
Implant Tekka, Adin | Pháp/ Đức | 10 năm | 17.000.000 vnđ |
Implant Nobel | Mỹ | 10 năm | 23.000.000 vnđ |
Implant Straumann | Thụy Sỹ | 10 năm | 25.000.000 vnđ |
5.2. Bảng giá Abutment:
LOẠI | XUẤT XỨ | CHI PHÍ |
---|---|---|
Abutment Korea Dentium | Hàn Quốc | 3.000.000 vnđ |
Abutment Tekka, Kontact | Pháp | 5.000.000 vnđ |
Abutment Adin | Đức | 7.000.000 vnđ |
Abutment Nobel | Mỹ | 8.000.000 vnđ |
Abutment Straumann | Thụy Sỹ | 10.000.000 vnđ |
5.3. Bảng giá răng sứ trên Implant:
LOẠI | CHI PHÍ |
---|---|
Răng sứ kim loại Cr-Co | 3.500.000 vnđ |
Răng toàn sứ | 5.000.000 vnđ – 8.000.000 vnđ |
6. Cấy ghép Implant toàn hàm:
Cấy ghép 4, 6 hoặc 8 trụ Implant để thay thế chân răng đã mất, qua đó giúp phục hình hàm răng cho bệnh nhân mất nhiều răng chủ yếu xảy ra ở người cao tuổi. Kỹ thuật ProArch/ All – On - X với nhiều ưu điểm vượt trội: khôi phục khả năng ăn nhai đến hơn 95%, cố định, chắc chắn, dễ vệ sinh.
7. Một số hình ảnh khách hàng cấy ghép Implant toàn hàm:
Hình ảnh khách hàng cấy ghép 2 Implant hàm dưới
Hình ảnh khách hàng cấy ghép All – on - 4 hàm dưới
Hình ảnh khách hàng cấy ghép All – on - 4 hàm dưới
Hình ảnh khách hàng cấy ghép All – on - 4 hàm trên
Hình ảnh khách hàng cấy ghép All – on - 4 hàm dưới
Hình ảnh khách hàng cấy ghép All – on - 8 hàm trên
8. Bảng giá cấy ghép Implant toàn hàm tại Nha Khoa Minh Nguyên:
STT | DỊCH VỤ | LOẠI IMPLANT | ĐƠN GIÁ |
---|---|---|---|
ALL – ON – 4 | |||
1 | Bao gồm đặt Implant và cầu răng sau cùng sườn titan (CAD/CAM) răng composite | Nobel Biocare (Mỹ) – Straumann | 220.000.000 vnđ |
2 | Tekka (Pháp) – Adin (Đức) | 200.000.000 vnđ | |
3 | Neoden (Thụy Sỹ), Kontact (Pháp), Mis C1 (Đức) | 180.000.000 vnđ | |
4 | Dentium (Hàn Quốc) | 160.000.000 vnđ | |
ALL – ON – 6 | |||
1 | Bao gồm đặt Implant và cầu răng sau cùng sườn titan | Nobel Biocare (Mỹ) – Straumann | 280.000.000 vnđ |
2 | Bao gồm đặt Implant và cầu răng sau cùng sườn titan (CAD/CAM) răng composite | Tekka (Pháp) – Adin (Đức) | 260.000.000 vnđ |
3 | Neoden (Thụy Sỹ), Kontact (Pháp), Mis C1 (Đức) | 240.000.000 vnđ | |
4 | Dentium (Hàn Quốc) | 220.000.000 vnđ | |
ALL – ON – 8 | |||
1 | Bao gồm đặt Implant và cầu răng sau cùng sườn titan (CAD/CAM) răng composite | Nobel Biocare (Mỹ) – Straumann | 370.000.000 vnđ |
2 | Tekka (Pháp) – Adin (Đức) | 340.000.000 vnđ | |
3 | Neoden (Thụy Sỹ), Kontact (Pháp), Mis C1 (Đức) | 310.000.000 vnđ | |
4 | Dentium (Hàn Quốc) | 290.000.000 vnđ |