BẢNG GIÁ DỊCH VỤ
- Bảng giá dịch vụ Nha khoa tổng quát
- Bảng giá dịch vụ Nha khoa thẩm mỹ
- Bảng giá dịch vụ Cấy ghé Implant
BẢNG GIÁ ĐIỀU TRỊ TỔNG QUÁT
Nha Khoa Minh Nguyên cung cấp các dịch vụ nha khoa tổng quát theo quy chuẩn quốc tế, tuân thủ nghiêm ngặt các quy định về điều kiện vô trùng, an toàn từ khâu thăm khám, tư vấn, đến điều trị. Phòng khám được trang bị đầy đủ các thiết bị hiện đại và tiên tiến nhất. Với đội ngũ Y Bác sĩ có chuyên môn cao, tận tâm và thân thiện, chúng tôi cam kết mang lại cho khách hàng chất lượng dịch vụ tốt nhất giúp Quý Khách hoàn toàn hài lòng và an tâm.
Nha Khoa Minh Nguyên luôn chú trọng chất lượng và dịch vụ mang đến sự thoải mái cho khách hàng
Phòng điều trị nha khoa tổng quát thoáng mát mang đến cho khách hàng trải nghiệm thoải mái trong suốt quá trình điều trị.
Trang thiết bị được đầu tư hiện đại.
Dụng cụ nha khoa được tiệt trùng nghiêm ngặt, đảm bảo an toàn cho khách hàng.
Đến với Nha Khoa Minh Nguyên, khách hàng sẽ được thăm khám miễn phí và nhận các thông tin tư vấn trực tiếp từ các Bác sĩ giỏi, chuyên môn cao.
Bảng giá sẽ được thông tin chi tiết giúp khách hàng dễ dàng hơn trong việc lựa chọn và yên tâm điều trị.
STT | DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐƠN GIÁ |
---|---|---|---|
1 | Khám tổng quát | Lần | Miễn phí |
CHỤP X-QUANG KỸ THUẬT SỐ | |||
1 | X-Quang quang chóp | Lần | 50.000 vnđ |
2 | Panorex | Lần | 300.000 vnđ |
3 | CT | Lần | 800.000 vnđ – 1.000.000 vnđ |
ĐIỀU TRỊ NHA CHU | |||
1 | Cạo vôi răng và đánh bóng | 2 hàm | 300.000 vnđ – 1.000.000 vnđ |
NHỔ RĂNG | |||
1 | Nhổ răng sữa | Răng | 100.000 vnđ – 200.000 vnđ |
2 | Nhổ răng vĩnh viễn | Răng | 500.000 vnđ – 1.000.000 vnđ |
3 | Nhổ răng khôn, tiểu phẩu, răng mọc lệch | Răng | 2.000.000 vnđ – 4.000.000 vnđ |
TẨY TRẮNG RĂNG | |||
1 | Tẩy trắng răng tại nhà (1 cặp máng tẩy + 4 ống thuốc tẩy) | 2 hàm | 1.800.000 vnđ |
2 | Tẩy trắng răng tại nhà (1 cặp máng tẩy + 6 ống thuốc tẩy) | 2 hàm | 2.000.000 vnđ |
3 | Tẩy trắng răng tại ghế ( Laser) (1 cặp máng tẩy + 2 ống thuốc tẩy tại nhà) | 2 hàm | 2.500.000 vnđ – 3.000.000 vnđ |
ĐIỀU TRỊ TỦY – TRÁM RĂNG | |||
1 | Điều trị tủy (Chưa bao gồm chụp phim và trám răng) | Răng | 1.000.000 vnđ – 3.000.000 vnđ |
2 | Trám răng sữa | Răng | 100.000 vnđ – 200.000 vnđ |
3 | Trám răng thẩm mỹ | Răng | 400.000 vnđ – 1.000.000 vnđ |
4 | Cắm pin, post kim loại | Cái | 500.000 vnđ |
BẢNG GIÁ ĐIỀU TRỊ NHA KHOA THẨM MỸ
“Change your smile, change your life”, một nụ cười tươi sáng và xinh đẹp sẽ mang đến sức sống và năng lượng tươi mới, tích cực cho cuộc sống của bạn. Đội ngũ Y Bác sĩ của Nha Khoa Minh Nguyên luôn cập nhật, thực hành, được đào tạo liên tục để nâng cao chuyên môn trong lĩnh vực phục hình răng sứ thẩm mỹ, giúp chăm sóc toàn diện sức khỏe và vẻ đẹp răng miệng cho khách hàng trong và ngoài nước.
Dưới sự tư vấn đầy kinh nghiệm và chuyên môn điều trị cao, các Y Bác sĩ của Nha Khoa Minh Nguyên sẽ khắc phục các khuyết điểm của răng mang lại cho Quý Khách diện mạo mới và sự hài lòng hoàn toàn về kết quả đạt được.
1. Nha khoa thẩm mỹ là gì?
Nha khoa thẩm mỹ là các dịch vụ thẫm mỹ giúp làm đẹp cho răng, giúp bạn lấy lại vẻ tự tin cho răng miệng, mang lại nụ cười hoàn hảo.
Các dịch vụ bao gồm:
- Tẩy trắng răng: Răng có thể bị ố hoặc đổi màu, đặc biệt khi bạn hút thuốc, Bác sĩ có thể giúp bạn tẩy trắng răng dựa vào cơ chế hóa học.
- Trám răng: Nếu chúng bị sứt mẻ, vỡ, ố hoặc nứt thành khe lớn. Bác sĩ sẽ sử dụng các vật liệu liên kết để lấp đầy các lỗ sâu răng nhỏ hoặc để bảo vệ chân răng bị lộ ra.
- Dán sứ veneer: Là miếng sứ mỏng được dán ngoài bề mặt răng giúp che đi các khuyết điểm của răng như răng nhiễm màu, mẻ, thưa nhẹ…, hạn chế xâm lấn mô răng thật.
- Bọc răng: Che phủ hoàn toàn một chiếc răng, khôi phục lại hình dáng bình thường.
- Phục hình Inlay/Onlay/Mão toàn sứ bằng công nghệ CAD/CAM: Ứng dụng kỹ thuật số trong điều trị phục hồi răng vỡ giúp khôi phục hình dáng của răng.
- Cấy ghép Implant: Giải pháp lâu dài cho trường hợp răng bị mất, thay thế cho việc làm cầu răng nhưng cho phép răng giả tháo lắp được. Bác sĩ sẽ cấy ghép vít nhỏ có kích cỡ vừa bằng một chân răng thật làm từ titanium, có khả năng tương thích sinh học với xương.
Khách hàng sử dụng dịch vụ trám thẩm mỹ
Khách hàng sử dụng dịch vụ thẩm mỹ răng toàn sứ
Khách hàng sử dụng dịch vụ thẫm mỹ dán Veneer
Phục hình Onlay/ Inlay
Phục hình răng sứ kim loại Titan
Bảng giá dịch vụ thẩm mỹ tại Nha Khoa Minh Nguyên:
Đến với Nha Khoa Minh Nguyên, khách hàng sẽ được thăm khám miễn phí và nhận các thông tin tư vấn trực tiếp từ các Bác sĩ giỏi, chuyên môn cao. Bảng giá sẽ được thông tin chi tiết giúp khách hàng dễ dàng hơn trong việc lựa chọn dịch vụ thẩm mỹ và phù hợp với thu nhập của khách hàng.
STT | DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐƠN GIÁ |
---|---|---|---|
MẶT DÁN VENEER SỨ | |||
1 | Mặt dán Veneer sứ IPS E.MAX Press | Răng | 5.000.000 vnđ |
2 | Mặt dán Veneer sứ thủy tinh IPS Empress CAD | Răng | 6.000.000 vnđ |
3 | Mặt dán Veneer sứ thủy tinh IPS E.MAX CAD | Răng | 7.000.000 vnđ |
4 | Mặt dán Veneer sứ thủy tinh VITA SUPRINITY | Răng | 8.000.000 vnđ |
BỌC/ CHỤP MÃO SỨ CAD/ CAM CÔNG NGHỆ CEREC/ INLAB | |||
1 | Bọc/ Chụp mão sứ Zirconia ZIRKEN | Răng | 4.000.000 vnđ |
2 | Bọc/ Chụp mão sứ Zirconia DENTAL DIREKT | Răng | 5.000.000 vnđ |
3 | Bọc/ Chụp mão sứ Zirconia VITA YZ HT | Răng | 6.000.000 vnđ |
4 | Bọc/ Chụp mão sứ Zirconia CERCON HT | Răng | 7.000.000 vnđ |
5 | Bọc/ Chụp mão sứ Zirconia CERCON XT | Răng | 8.000.000 vnđ |
6 | Bọc/ Chụp mão sứ Zirconia LAVA PLUS | Răng | 10.000.000 vnđ |
PHỤC HÌNH THÁO LẮP NỀN NHỰA | |||
1 | Răng nhựa Việt Nam | Răng | 300.000 vnđ |
2 | Răng Composite Mỹ | Răng | 800.000 vnđ |
3 | Răng sứ tháo lắp | Răng | 1.000.000 vnđ |
PHỤC HÌNH THÁO LẮP NỀN NHỰA DẺO (RĂNG TÍNH RIÊNG) | |||
1 | Phục hình tháo lắp nền nhựa dẻo, hàm nhựa mèm Biosoft | Hàm | 3.000.000 vnđ |
HÀM KHUNG (RĂNG TÍNH RIÊNG) | |||
1 | Khung kim loại Co-Cr ( Kim loại Đức) | Hàm | 3.500.000 vnđ |
2 | Khung kim loại Co-Cr ( Kim loại Đức đặc biệt) | Hàm | 5.000.000 vnđ |
PHỤC HÌNH CỐ ĐỊNH | |||
1 | Răng tạm nhựa cho phục hình cố định | Răng | 100.000 vnđ |
2 | Tháo cắt cầu răng, mão răng | Răng | 200.000 vnđ |
3 | Cùi giả kim loại | Răng | 400.000 vnđ |
4 | Cùi giả Sứ Zicoia | Răng | 1.000.000 vnđ |
5 | Inlay, mão kim loại toàn phần | Răng | 800.000 vnđ |
6 | Inlay toàn sứ | Răng | 4.000.000 vnđ |
7 | Răng sứ kim loại Ni-Cr (Kim loại Đức) | Răng | 1.200.000 vnđ |
8 | Răng sứ kim loại Titan | Răng | 2.500.000 vnđ |
9 | Răng sứ kim loại đặc biệt Cr-Co | Răng | 4.000.000 vnđ |
BẢNG GIÁ CẤY GHÉP IMPLANT
Cấy ghép implant là phương pháp trồng răng mới cho những người bị mất răng lâu năm, đây là một giải pháp điều trị nha khoa được đánh giá là tiên tiến bậc nhất, đem lại nhiều lợi ích thiết thực và vẻ tự tin cho khách hàng.
1.Cấy Implant là gì?
Trụ Implant là một loại vít nhỏ có kích cỡ vừa bằng một chân răng thật làm từ Titanium - một loại vật liệu có khả năng tương thích sinh học với xương. Nhờ khả năng liên kết với xương hàm mà cấy ghép Implant có tính bền vững, ổn định cao, không ảnh hưởng đến các răng xung quanh như nhiều phương pháp phục hình răng đã mất truyền thống.
Ưu điểm của cấy ghép Implant:
- Tuổi thọ lâu dài.
- Tăng tính thẩm mỹ cao.
- Implant an toàn, lành tính.
- Trồng răng độc lập, không xâm lấn răng khác.
- Ngăn ngừa tiêu xương hàm, cho chức năng nhai tối ưu.
2. Quy trình cấy ghép Implant đơn lẻ tại Nha Khoa Minh Nguyên:
Tại nha khoa Minh Nguyên, cấy ghép răng Implant chia làm 2 giai đoạn:
Quy trình cấy ghép Implant tại Nha Khoa Minh Nguyên
- Giai đoạn 1: Cấy ghép chân Implant Titan vào xương hàm
(Thanh toán chi phí phần chân răng)
- Giai đoạn 2: Gắn Abutment và làm răng sứ trên Implant ( sau 3-6 tháng)
(Thanh toán chi phí còn lại)
Lưu ý: Tùy vào từng trường hợp mức độ xương khác nhau của bệnh nhân và cách thực hiện cấy ghép Implant khác nhau thì Bác sĩ sẽ là người quyết định việc đặt Abutment và phục hình sứ trên Implant sớm hay muộn. Một số trường hợp Bác sĩ có thể thực hiện phục hình trên Implant ngay trong ngày.
3.Một số hình ảnh khách hàng cấy ghép Implant đơn lẻ tại Nha Khoa Minh Nguyên:
4. Chi phí cấy ghép Implant đơn lẻ tại Nha Khoa Minh Nguyên:
Chi phí trồng răng Implant được tính theo công thức:
5. Bảng giá trồng Implant theo từng thành phần:
5.1. Bảng giá trụ Implant đơn lẻ:
LOẠI | XUẤT XỨ | THỜI GIAN BẢO HÀNH | CHI PHÍ |
---|---|---|---|
Implant Korea | Hàn Quốc | 5 năm | 10.000.000 vnđ |
Implant Kontact | Pháp | 10 năm | 15.000.000 vnđ |
Implant Tekka, Adin | Pháp/ Đức | 10 năm | 17.000.000 vnđ |
Implant Nobel | Mỹ | 10 năm | 23.000.000 vnđ |
Implant Straumann | Thụy Sỹ | 10 năm | 25.000.000 vnđ |
5.2. Bảng giá Abutment:
LOẠI | XUẤT XỨ | CHI PHÍ |
---|---|---|
Abutment Korea Dentium | Hàn Quốc | 3.000.000 vnđ |
Abutment Tekka, Kontact | Pháp | 5.000.000 vnđ |
Abutment Adin | Đức | 7.000.000 vnđ |
Abutment Nobel | Mỹ | 8.000.000 vnđ |
Abutment Straumann | Thụy Sỹ | 10.000.000 vnđ |
5.3. Bảng giá răng sứ trên Implant:
LOẠI | CHI PHÍ |
---|---|
Răng sứ kim loại Cr-Co | 3.500.000 vnđ |
Răng toàn sứ | 5.000.000 vnđ – 8.000.000 vnđ |
6. Cấy ghép Implant toàn hàm:
Cấy ghép 4, 6 hoặc 8 trụ Implant để thay thế chân răng đã mất, qua đó giúp phục hình hàm răng cho bệnh nhân mất nhiều răng chủ yếu xảy ra ở người cao tuổi. Kỹ thuật ProArch/ All – On - X với nhiều ưu điểm vượt trội: khôi phục khả năng ăn nhai đến hơn 95%, cố định, chắc chắn, dễ vệ sinh.
7. Một số hình ảnh khách hàng cấy ghép Implant toàn hàm:
Hình ảnh khách hàng cấy ghép 2 Implant hàm dưới
Hình ảnh khách hàng cấy ghép All – on - 4 hàm dưới
Hình ảnh khách hàng cấy ghép All – on - 4 hàm dưới
Hình ảnh khách hàng cấy ghép All – on - 4 hàm trên
Hình ảnh khách hàng cấy ghép All – on - 4 hàm dưới
Hình ảnh khách hàng cấy ghép All – on - 8 hàm trên
8. Bảng giá cấy ghép Implant toàn hàm tại Nha Khoa Minh Nguyên:
STT | DỊCH VỤ | LOẠI IMPLANT | ĐƠN GIÁ |
---|---|---|---|
ALL – ON – 4 | |||
1 | Bao gồm đặt Implant và cầu răng sau cùng sườn titan (CAD/CAM) răng composite | Nobel Biocare (Mỹ) – Straumann | 220.000.000 vnđ |
2 | Tekka (Pháp) – Adin (Đức) | 200.000.000 vnđ | |
3 | Neoden (Thụy Sỹ), Kontact (Pháp), Mis C1 (Đức) | 180.000.000 vnđ | |
4 | Dentium (Hàn Quốc) | 160.000.000 vnđ | |
ALL – ON – 6 | |||
1 | Bao gồm đặt Implant và cầu răng sau cùng sườn titan | Nobel Biocare (Mỹ) – Straumann | 280.000.000 vnđ |
2 | Bao gồm đặt Implant và cầu răng sau cùng sườn titan (CAD/CAM) răng composite | Tekka (Pháp) – Adin (Đức) | 260.000.000 vnđ |
3 | Neoden (Thụy Sỹ), Kontact (Pháp), Mis C1 (Đức) | 240.000.000 vnđ | |
4 | Dentium (Hàn Quốc) | 220.000.000 vnđ | |
ALL – ON – 8 | |||
1 | Bao gồm đặt Implant và cầu răng sau cùng sườn titan (CAD/CAM) răng composite | Nobel Biocare (Mỹ) – Straumann | 370.000.000 vnđ |
2 | Tekka (Pháp) – Adin (Đức) | 340.000.000 vnđ | |
3 | Neoden (Thụy Sỹ), Kontact (Pháp), Mis C1 (Đức) | 310.000.000 vnđ | |
4 | Dentium (Hàn Quốc) | 290.000.000 vnđ |